Thông số kỹ thuật
Loại
Loại | Máy ảnh kỹ thuật số phản xạ ống kính đơn AF/AE |
Phương tiện ghi |
Thẻ nhớ CFexpress Type B tương thích: 2 khe cắm thẻ |
Kích thước cảm biến ảnh | Khoảng 35,9×23,9 mm |
Ống kính tương thích |
Nhóm sản phẩm ống kính EF của Canon Ngoại trừ ống kính EF-S và EF-M (Góc ngắm hiệu dụng gần tương đương với độ dài tiêu cự hiển thị.) |
Ngàm ống kính | Ngàm Canon EF |
Cảm biến ảnh
Loại | Cảm biến CMOS |
Số điểm ảnh hiệu dụng |
Khoảng 20,1 megapixel Làm tròn đến 5 chữ số sau dấu phẩy. |
Tỷ lệ khung ảnh | 3:2 |
Xóa bụi | Tự động/Thủ công, Thêm dữ liệu xóa bụi |
Hệ thống ghi
Định dạng ghi | DCF 2,0 | ||||||||||||||||||
Loại ảnh |
JPEG (8-bit), HEIF (10-bit), RAW (14-bit Canon gốc) Có thể ghi đồng thời ảnh RAW+JPEG Có thể ghi đồng thời ảnh RAW+HEIF Quá trình xứ lý chuyển kiểu A/D 12 bit sẽ áp dụng cho các ảnh RAW được chụp với màn trập điện tử. |
||||||||||||||||||
Độ phân giải được ghi |
Làm tròn đến 5 chữ số sau dấu phẩy. |
||||||||||||||||||
Tính năng ghi | Tách riêng ảnh/phim, Tùy chọn ghi ảnh, Tùy chọn ghi phim, Ghi/phát ảnh, Ghi/phát phim | ||||||||||||||||||
Tạo và chọn thư mục | Khả dụng | ||||||||||||||||||
Đặt tên tập tin | Mã đặt trước, Người dùng xác định 1, Người dùng xác định 2 | ||||||||||||||||||
Đánh số thứ tự tập tin | Tiếp nối, Đặt lại tự động, Đặt lại thủ công |
Xử lý ảnh trong khi chụp
Kiểu ảnh | Tự động, Tiêu chuẩn, Chân dung, Phong cảnh, Chi tiết nhỏ, Trung tính, Chân thực, Đơn sắc, Người dùng xác định 1–3 |
Cân bằng trắng |
Tự động (Ưu tiên môi trường), Tự động (Ưu tiên trắng), Đặt trước (Ban ngày, Bóng râm, Nhiều mây, Đèn dây tóc, Đèn huỳnh quang trắng, Flash), Tùy chỉnh (5 thiết lập), Thiết lập nhiệt độ màu (khoảng 2500-10000 K) Hiệu chỉnh cân bằng trắng và đa ảnh khả dụng Có thể truyền thông tin nhiệt độ màu flash |
Hiệu chỉnh cân bằng trắng |
Hiệu chỉnh xanh da trời/hổ phách: ±9 mức Hiệu chỉnh đỏ tía/xanh lá cây: ±9 mức |
Cân bằng trắng hỗn hợp | ±3 điểm dừng ở mức tăng 1 điểm dừng |
Hiệu chỉnh độ sáng ảnh tự động | Tự động tối ưu hóa ánh sáng |
Giảm nhiễu hạt | Có thể áp dụng cho các ảnh chụp tốc độ ISO cao và phơi sáng lâu |
Ưu tiên vùng sáng | Khả dụng |
Hiệu chỉnh quang sai ống kính | Hiệu chỉnh ánh sáng vùng ngoại vi, Hiệu chỉnh biến dạng, Tối ưu hóa ống kính kỹ thuật số, Hiệu chỉnh sắc sai, Hiệu chỉnh nhiễu xạ |
Khung ngắm
Loại | Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt |
Trường nhìn (tầm tác dụng) | Chiều dọc/chiều ngang khoảng 100% (với điểm đặt mắt khoảng 20 mm) |
Hệ số phóng to | Khoảng 0,76× (–1 m−1 với ống kính 50 mm ở vô cực) |
Điểm đặt mắt | Khoảng 20 mm (từ điểm cực ống thị kính ở -1 m–1) |
Phạm vi điều chỉnh độ khúc xạ | Khoảng -3,0 đến +1,0 m–1 (dpt) |
Chắn thị kính | Tích hợp |
Màn hình lấy nét | Cố định |
Gương lật | Loại trả về nhanh |
Xem trước độ sâu trường ảnh | Khả dụng |
Lấy nét tự động (chụp qua khung ngắm)
Phương pháp lấy nét | Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, phát hiện lệch pha với cảm biến AF riêng |
Điểm AF |
Tối đa 191 điểm (Điểm AF chữ thập: Tối đa 155 điểm) Số điểm AF, điểm AF chữ thập đúp và điểm AF chữ thập khả dụng sẽ thay đổi theo ống kính được sử dụng. Lấy nét chữ thập đúp ở f/2.8 với điểm AF trung tâm |
Phạm vi độ sáng lấy nét | EV -4 đến 21 (với điểm AF trung tâm hỗ trợ f/2.8, Lấy nét một lần, nhiệt độ phòng, ISO 100) |
Thao tác lấy nét | Lấy nét một lần, Lấy nét AI Servo, Lấy nét thủ công (MF) |
Chế độ chọn vùng AF | AF chấm điểm (chọn thủ công), AF 1 điểm (chọn thủ công), Mở rộng điểm AF (chọn thủ công, dọc/ngang), Mở rộng điểm AF (chọn thủ công: xung quanh), AF theo vùng (chọn vùng thủ công), AF theo vùng lớn (chọn vùng thủ công), AF chọn tự động |
AF nhận diện chủ thể |
Thiết lập EOS iTR AF (có thể nhận diện thông tin màu, khuôn mặt và đầu) iTR: Theo dõi và nhận diện thông minh |
Công cụ định cấu hình AF | Tình huống 1-4, Tình huống A |
Đặc tính lấy nét AI Servo | Độ nhạy theo dõi, Tăng/giảm tốc độ theo dõi |
Tinh chỉnh AF | Vi chỉnh AF (Tất cả ống kính với cùng một lượng, Điều chỉnh theo ống kính) |
Tia giúp lấy nét | Đánh sáng bởi thiết bị flash ngoài cho máy ảnh EOS |
Lấy nét tự động (Chụp Live View/Quay phim)
Phương pháp lấy nét | AF CMOS điểm ảnh kép |
Phương pháp AF | Theo dõi+Khuôn mặt, AF chấm điểm, AF 1 điểm, Mở rộng vùng AF (chiều dọc/chiều ngang), Mở rộng vùng AF: Xung quanh, AF theo vùng, AF theo vùng lớn: Dọc, AF theo vùng lớn: Ngang |
Vị trí điểm AF khả dụng |
Tối đa 3.869 Khi chọn bằng Điều khiển đa năng |
Vùng AF khả dụng khi chọn tự động | Tối đa 525 |
AF Nhận diện mắt | Khả dụng |
Xem phóng to | Khoảng 5×/10× |
Vùng AF |
Chiều ngang: khoảng 90%, Chiều dọc: khoảng 100% Chiều ngang: khoảng 80%, Chiều dọc: khoảng 80% Khác nhau tùy thuộc vào ống kính được sử dụng |
Lấy nét thủ công (MF) | Báo nét khi lấy nét thủ công, Hướng dẫn lấy nét |
[Chụp Live View]
Thao tác lấy nét | Lấy nét một lần, Lấy nét Servo |
Lấy nét liên tục | Khả dụng |
Phạm vi độ sáng lấy nét |
EV -6 đến 18 (f/1.2, điểm AF trung tâm, ở nhiệt độ phòng, ISO 100, Lấy nét một lần) |
Công cụ định cấu hình AF | Tình huống 1-4, Tình huống A |
Đặc tính lấy nét Servo | Độ nhạy theo dõi, Tăng/giảm tốc độ theo dõi |
[Quay phim]
Phạm vi độ sáng lấy nét |
EV -4 đến 18 (f/1.2, điểm AF trung tâm, ở nhiệt độ phòng, ISO 100, Lấy nét một lần, 29,97 fps) |
Lấy nét Servo phim | Khả dụng |
Đặc tính lấy nét Servo phim | Độ nhạy theo dõi, Tốc độ AF |
Điều khiển phơi sáng
Chế độ đo |
Chụp qua khung ngắm: Kiểu đo sáng khẩu độ mở TTL 216 vùng (18×12) với cảm biến đo sáng khoảng 400.000 pixel RGB+IR Chụp Live View/quay phim: Đo sáng 384 vùng (24×16) với tín hiệu từ cảm biến ảnh |
Chụp qua khung ngắm: Đo toàn khung Đo sáng từng phần (khoảng 6,2% màn hình) Đo sáng điểm (khoảng 1,5% màn hình) Tùy chọn bao gồm đo sáng điểm liên kết tới điểm AF và đo sáng đa điểm Đo sáng trung bình trung tâm Chụp Live View: Đo sáng toàn khung ảnh, Đo sáng từng phần (khoảng 5,8% màn hình), Đo sáng điểm (khoảng 2,9% màn hình) Quay phim: Đo sáng trung bình trung tâm, Đo sáng toàn khung ảnh Thiết lập tự động dựa theo điều kiện quay |
|
Phạm vi quét sáng đo sáng |
Chụp qua khung ngắm: EV 0 đến 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) Chụp Live View: EV –3 đến 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) Quay phim: EV –1 đến 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) |
Chế độ chụp |
Chụp ảnh: Chương trình AE, Tự động phơi sáng ưu tiên tốc độ màn trập, Tự động phơi sáng ưu tiên khẩu độ, Phơi sáng thủ công, Phơi sáng bulb, Chế độ chụp tùy chỉnh (C1/C2/C3) Quay phim: Chương trình AE, Tự động phơi sáng ưu tiên tốc độ màn trập, Tự động phơi sáng ưu tiên khẩu độ, Phơi sáng thủ công, Chế độ chụp tùy chỉnh (C1/C2/C3) |
Tốc độ ISO (chỉ số phơi sáng khuyên dùng) |
Chụp ảnh: ISO tự động (đặt tự động trong khoảng ISO 100-102400), đặt thủ công trong khoảng ISO 100-102400 (với mức tăng 1/3 hoặc 1 điểm dừng), có thể mở rộng đến L (tương đương ISO 50), H1 (tương đương ISO 204800) hoặc H2 (tương đương ISO 409600) hoặc H3 (tương đương ISO 819200) ISO 200-102400 khi thiết lập Ưu tiên tông màu sáng Quay phim: Chương trình AE/Av/Tv: ISO Tự Động (tự động thiết lập trong khoảng ISO 100 -25600), có thể mở rộng đến H1 (tương đương ISO 204800) M: ISO tự động (tự động thiết lập trong khoảng ISO 100–25600), thiết lập thủ công trong khoảng ISO 100–25600 (với mức tăng 1/3 hoặc một điểm dừng), có thể mở rộng đến H1 (tương đương ISO 204800) ISO 200-25600 khi thiết lập Ưu tiên tông màu sáng |
Thiết lập tốc độ ISO |
Chụp ảnh: Phạm vi tốc độ ISO, Phạm vi tự động, Tốc độ màn trập tối thiểu Quay phim: Phạm vi tốc độ ISO, Tối đa cho Tự Động |
Bù phơi sáng |
Thủ công: ±5 điểm dừng ở mức tăng 1/3 hoặc 1/2 điểm dừng (chụp qua khung ngắm) hoặc ±3 điểm dừng ở mức tăng 1/3 hoặc 1/2 điểm dừng (chụp Live View, quay phim) AEB: ±3 điểm dừng ở mức tăng 1/3 hoặc 1/2 điểm dừng (có thể kết hợp với bù trừ phơi sáng thủ công) |
Khóa AE |
Chụp ảnh: Tự động: Có thể bật hoặc tắt khóa AE khi lấy được nét cho từng chế độ đo sáng bằng chức năng tùy chỉnh Thủ công: Bằng nút khóa AE Quay phim: Bằng nút khóa AE |
Giảm nhấp nháy | Khả dụng (chụp qua khung ngắm) |
Chồng ảnh
Phương pháp chụp | Ưu tiên chức năng/điều khiển, Ưu tiên chụp liên tục |
Số ảnh chụp ghép phơi sáng | 2 đến 9 ảnh |
Điều khiển cách ghép ảnh | Thêm, Trung bình, Sáng, Tối |
Chụp HDR (ảnh HDR PQ)
Định dạng ghi | HEIF |
Độ sâu Bit | 10 bit |
Mẫu màu | YCbCr 4:2:2 |
Thông số kỹ thuật HDR | ITU-R BT.2100 (PQ) |
Màn trập
Loại | Màn trập mặt phẳng tiêu cự, điều khiển điện tử |
Chế độ màn trập |
Chụp qua khung ngắm: Máy Chụp Live View: Máy, Màn trập 1 điện tử, Điện tử |
Tốc độ màn trập |
Thiết lập Máy/Màn trập 1 điện tử: 1/8000 giây đến 30 giây, Bulb Thiết lập điện tử: 1/8000 giây đến 0,5 giây Tốc độ màn trập tối đa với đồng bộ flash: 1/250 giây Phạm vi thiết lập sẽ khác với khi quay phim |
Hệ thống kiểu chụp
Kiểu chụp | Chụp từng ảnh, Chụp liên tục tốc độ cao, Chụp liên tục tốc độ trung bình, Chụp liên tục tốc độ thấp, Chụp từng ảnh mềm, Chụp liên tục mềm, Chụp liên tục tốc độ chậm mềm, Hẹn giờ: 10 giây, Hẹn giờ: 2 giây | |||||||||||||||||||||||||||
Tốc độ chụp liên tục |
1: Có thể thấp hơn, tùy theo các điều kiện như tốc độ màn trập, khẩu độ, trạng thái khẩu độ khi chụp liên tục, sử dụng flash, sử dụng giảm nhấp nháy, mức pin, nhiệt độ, điều kiện chủ thể, độ sáng (như khi chụp dưới ánh sáng yếu), loại ống kính và bộ nhớ trong đã đầy (khiến máy ảnh tạm thời dừng chụp). 2: Với màn trập điện tử, tốc độ chụp liên tục tương đương với tốc độ khi chụp liên tục tốc độ cao. 3: Với màn trập máy, tốc độ chụp liên tục khoảng 8,0 ảnh/giây. |
|||||||||||||||||||||||||||
Số ảnh chụp liên tục tối đa |
JPEG Lớn: 1.000 ảnh hoặc nhiều hơn HEIF Lớn: 1.000 ảnh hoặc nhiều hơn RAW: 1.000 ảnh hoặc nhiều hơn RAW+JPEG Lớn: 1.000 ảnh hoặc nhiều hơn RAW+HEIF Lớn: Khoảng 350 ảnh Khi chụp qua khung ngắm với thẻ 325 GB tuân thủ tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon Khác nhau tùy thuộc vào điều kiện chụp (ví dụ như khi chất lượng ảnh JPEG/HEIF được đặt thành 8, cũng như chủ thể, hãng thẻ nhớ, tốc độ ISO, kiểu ảnh và chức năng tùy chỉnh) |
Đèn Speedlite gắn ngoài
Đèn Speedlite tương thích | Đèn Speedlite sê-ri EL/EX |
Đo sáng flash | Flash tự động E-TTL II |
Bù sáng flash | ±3 điểm dừng với mức tăng 1/3 hoặc 1/2 điểm dừng |
Khóa FE | Khả dụng |
Cổng kết nối máy tính | Khả dụng |
Điều khiển flash | Thiết lập chức năng flash, Thiết lập chức năng tùy chỉnh flash |
Quay phim
Phim thường |
Có thể chọn AAC hoặc PCM tuyến tính trong [C.Fn7-7: Nén âm thanh] |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phim RAW |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cỡ quay phim | RAW (5472×2886), 4K DCI (4096×2160), 4K DCI đã cắt (4096×2160), 4K UHD (3840×2160), Full HD (1920×1080) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tốc độ khung hình |
119,9p/59,94p/29,97p/24,00p/23,98p (đối với NTSC) 100,0p/50,00p/25,00p/24,00p (đối với PAL) 119,9p/100,0p dùng cho phim tốc độ khung hình cao |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương pháp nén | ALL-I (Để chỉnh sửa) / IPB (Tiêu chuẩn) / IPB (Nhẹ) |
Tốc độ bit |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thời gian | Có thể thêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bỏ khung | Hỗ trợ 119,9p/59,94p/29,97p | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi âm |
Hỗ trợ micro mono tích hợp, cổng micro stereo ngoài đi kèm và mic cắm rời Có thể điều chỉnh mức ghi âm, cung cấp bộ lọc gió và bộ tiêu âm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tai nghe | Cung cấp cổng tai nghe, có thể điều chỉnh âm lượng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chống rung khi quay phim | Khả dụng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Canon Log | Khả dụng như tùy chọn chụp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chụp ảnh trong khi quay phim | Không khả dụng trong khi quay phim | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu ra HDMI |
Có thể chọn đầu ra ảnh không hiển thị thông tin Hỗ trợ đầu ra 4K; Có thể chọn Tự động/1080p |
Màn hình
Loại | Màn hình tinh thể lỏng, màu TFT |
Kích thước và số điểm ảnh trên màn hình | Khoảng 8,01 cm (3,15 in.) (3:2) với khoảng 2,1 triệu điểm ảnh |
Điều chỉnh độ sáng | Thủ công (7 mức) |
Điều chỉnh tông màu | Tông ấm, Tiêu chuẩn, Tông lạnh 1, Tông lạnh 2 |
Ngôn ngữ giao diện | 29 |
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng |
Cảm biến điện dung |
Hiển thị trạng thái hệ thống | Có thể dùng để tham khảo |
Xem lại
Định dạng hiển thị ảnh | Không có thông tin chụp, với thông tin cơ bản, thông tin chụp chi tiết, hiển thị bảng kê (4/9/36/100 ảnh) |
Cảnh báo cháy sáng | Khu vực dư sáng nhấp nháy |
Hiển thị điểm AF | Khả dụng (ngoại trừ dưới một số điều kiện chụp) |
Hiển thị khung lưới | 3 loại |
Xem phóng to | Khoảng 1,5×–10× có thể đặt hệ số phóng to và vị trí ban đầu |
Tìm ảnh | Có thể đặt điều kiện tìm kiếm (theo xếp hạng, ngày tháng, thư mục, bảo vệ, loại tập tin) |
Duyệt ảnh | 1 ảnh, 10 ảnh, Số lượng chỉ định, Ngày tháng, Thư mục, Phim, Ảnh, Bảo vệ, Xếp hạng |
Xoay ảnh | Khả dụng |
Bảo vệ ảnh | Khả dụng |
Xếp hạng | Khả dụng |
Chú thích thoại | Ghi và phát lại |
Phát lại phim | Khả dụng |
Chỉnh sửa cảnh phim đầu/cuối | Khả dụng |
Trích xuất khung hình phim 4K | Trích xuất khung hình phim được chỉ định và lưu thành ảnh JPEG |
Trình chiếu | Tất cả ảnh hoặc ảnh khớp với điều kiện tìm kiếm sẽ được tự động phát lại. |
Sao chép ảnh | Khả dụng |
Chuyển đổi HEIF sang JPEG | Khả dụng |
Xử lý ảnh RAW trên máy ảnh | Điều chỉnh độ sáng, Cân bằng trắng, Kiểu ảnh, Độ sắc nét, Tự động tối ưu hóa ánh sáng, Giảm nhiễu hạt ở tốc độ ISO cao, Chất lượng ảnh , Không gian màu, Hiệu chỉnh quang sai của ống kính (Hiệu chỉnh ánh sáng vùng ngoại vi, Hiệu chỉnh méo hình, Tối ưu hóa ống kính kỹ thuật số, Hiệu chỉnh sắc sai, Hiệu chỉnh nhiễu xạ) |
Thay đổi cỡ ảnh | Khả dụng |
Cắt ảnh | Khả dụng |
Lệnh in | Tương thích DPOF phiên bản 1.1 |
Chức năng giao tiếp
[Wi-Fi]
Tiêu chuẩn tuân thủ | IEEE 802.11b/g/n |
Phương thức truyền | Điều biến DS-SS (IEEE 802.11b), điều biến OFDM (IEEE 802.11g/n) |
Tần số truyền (tần số trung tâm) |
Tần số: 2412 đến 2462 MHz Kênh: 1–11 |
Phương thức kết nối |
Chế độ điểm truy cập máy ảnh, cơ sở hạ tầng* Hỗ trợ Protected Setup Wi-Fi |
Bảo mật |
Phương thức xác thực: Hệ thống mở, Khóa chia sẻ hoặc WPA/WPA2-PSK Mã hóa: WEP, TKIP, AES |
Thiết bị tương thích | Điện thoại thông minh, máy tính, máy chủ FTP |
[Mạng LAN có dây]
Loại | Ethernet |
Tiêu chuẩn tuân thủ | IEEE 802.3u (10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T) |
Thiết bị tương thích |
Điểm truy cập, máy tính, EOS-1D X Mark III* Khi đồng bộ giờ giữa các máy ảnh |
[Bluetooth]
Tiêu chuẩn tuân thủ |
Tuân thủ thông số kỹ thuật Bluetooth phiên bản 4.2 (Công nghệ tiết kiệm năng lượng của Bluetooth) |
Phương thức truyền | Điều biến GFSK |
Thiết bị tương thích |
Điện thoại thông minh |
Tính năng GPS
Vệ tinh tương thích | Vệ tinh GPS (Hoa Kỳ), Vệ tinh GLONASS (Nga), Hệ thống vệ tinh Quasi-Zenith Michibiki (Nhật Bản) |
Định vị ảnh | Vĩ độ, kinh độ, độ cao, Giờ quốc tế phối hợp (UTC), trạng thái thu nhận tín hiệu |
Khoảng thời gian cập nhật vị trí | 1, 5, 10, 15 hoặc 30 giây hoặc 1, 2 hoặc 5 phút |
Giữ lại dữ liệu vị trí | 10 phút, 30 phút, 1 tiếng, 3 tiếng, 6 tiếng, không giới hạn |
Điều chỉnh thời gian | Thời gian của máy ảnh có thể được thiết lập từ dữ liệu thời gian GPS |
Dữ liệu nhật ký |
Một tập tin được tạo mỗi ngày, định dạng NMEA Việc thay đổi múi giờ sẽ tạo tập tin khác Có thể truyền dữ liệu nhật ký ở bộ nhớ trong vào thẻ hoặc nhập vào máy tính dưới dạng tập tin nhật ký |
Xóa dữ liệu nhật ký | Khả dụng |
Tính năng tùy chỉnh
Chức năng tùy chỉnh | 38 chức năng |
Điều khiển nhanh tùy chỉnh | Khả dụng |
Lưu thiết lập máy ảnh | Có thể đăng ký tối đa 10 thiết lập trên một thẻ |
Chế độ chụp/quay tùy chỉnh | Chế độ C1/C2/C3 của ảnh, chế độ C1/C2/C3 của phim |
Menu riêng | Có thể đăng ký tối đa 5 màn hình |
Thông tin bản quyền | Có thể nhập văn bản và thêm thông tin |
Thông tin IPTC | Có thể thêm |
Giao diện
Cổng kỹ thuật số |
Tương đương với SuperSpeed USB (USB 3.1 Gen 2), USB Type-C Giao tiếp với máy tính |
Cổng HDMI OUT mini | Type C (Tự động chuyển độ phân giải) |
Cổng cắm đầu vào micro ngoài/micro cắm rời |
Giắc cắm mini stereo đường kính 3,5 mm Có thể kết nối micro thu âm stereo định hướng DM-E1, Micro stereo DM-E100 hoặc micro ngoài bán sẵn trên thị trường |
Cổng cắm tai nghe | Giắc cắm mini stereo đường kính 3,5 mm |
Cổng kết nối điều khiển từ xa | Dành cho bộ điều khiển từ xa loại N3 |
Cổng mở rộng hệ thống | Kết nối bộ truyền dữ liệu không dây WFT-E9 |
Cổng Ethernet | Cổng RJ-45 |
Thiết bị nguồn
Pin |
Pin LP-E19, số lượng : 1 Có thể sử dụng nguồn điện xoay chiều với phụ kiện ổ điện gia đình |
Thông tin pin | Nguồn điện, Lượng pin, Số lần chụp và Hiệu suất sạc khả thi |
Số ảnh có thể chụp |
Chụp qua khung ngắm: Khoảng 2850 ảnh ở nhiệt độ phòng (+23°C/73°F), khoảng 2360 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C/32°F) Chụp Live View: Khoảng 610 ảnh ở nhiệt độ phòng (+23°C/73°F), khoảng 530 ảnh ở nhiệt độ thấp (0°C/32°F) Với Pin LP-E19 đã sạc đầy. |
Thời gian quay phim khả dụng |
Tổng cộng khoảng 4 tiếng 40 phút ở nhiệt độ phòng (+23°C/73°F) Tổng cộng khoảng 4 tiếng 10 phút ở nhiệt độ thấp (0°C/32°F) Sử dụng Pin LP-E19 đã sạc đầy khi tắt Lấy nét Servo cho phim để ghi Full HD 29,97p/25,00p IPB (Tiêu chuẩn) |
Kích thước và trọng lượng
Kích thước (R×C×D) | Khoảng 158,0×167,6×82,6 mm/6,22×6,60×3,25 inch |
Trọng lượng | Khoảng 1440 g/50,80 oz. (bao gồm pin và thẻ nhớ)/Khoảng 1250 g/44,09 oz. (chỉ riêng thân máy) |
Môi trường vận hành
Phạm vi nhiệt độ vận hành | 0–45°C (32–113°F) |
Độ ẩm vận hành | 85% trở xuống |
- Tất cả dữ liệu ở trên đều căn cứ theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon cũng như tiêu chuẩn thử nghiệm và hướng dẫn của CIPA (Camera & Imaging Products Association).
- Kích thước và trọng lượng được liệt kê ở trên dựa theo hướng dẫn của CIPA (ngoại trừ trọng lượng riêng của thân máy).
- Thông số kỹ thuật của sản phẩm và hình dáng có thể thay đổi mà không thông báo trước.
- Nếu có vấn đề xảy ra khi lắp ống kính không phải của Canon vào máy ảnh, vui lòng liên hệ với nhà sản xuất ống kính.