Hiển thị thông tin

Màn hình điều khiển nhanh (trong chế độ chụp qua khung ngắm)

Màn hình chỉ hiển thị thiết lập hiện thời đang áp dụng.

  1. (1)Bù trừ phơi sáng
  2. (2)Giá trị khẩu độ
  3. (3)Hiệu chỉnh cân bằng trắng
  4. (4)Cân bằng trắng
  5. (5)Tốc độ màn trập
  6. (6)Chế độ chụp
  7. (7)Kiểu ảnh
  8. (8)Tự động tối ưu hóa ánh sáng
  9. (9)Thao tác lấy nét
  10. (10)Biểu tượng điều khiển nhanh
  11. (11)Mức pin
  12. (12)Khóa gương lật
  13. (13)Flash sẵn sàng/Khóa FE/Đồng bộ tốc độ cao
  14. (14)Chế độ đo
  1. (15)Khóa AE
  2. (16)Ưu tiên vùng sáng
  3. (17)Tốc độ ISO
  4. (18)Bù sáng flash
  5. (19)Thang đo sáng
  6. (20)Điều khiển tùy chỉnh
  7. (21)Đèn báo lấy nét
  8. (22)Chỉ báo thao tác AF/Tự động làm sạch
  9. (23)Số ảnh có thể chụp
  10. (24)Kiểu chụp
  11. (25)Số ảnh chụp liên tục tối đa/Số ảnh chụp ghép phơi sáng còn lại
  12. (26)Chồng ảnh

Thao tác nút trên màn hình điều khiển nhanh và điều khiển nhanh tùy chỉnh

Nhấn nút MODE / Kiểu chụp/Thao tác AF / Bù trừ phơi sáng flash/chế độ đo sáng / Chọn điểm AF / ISO / Bù trừ phơi sáng / Chọn cân bằng trắng để truy cập màn hình thiết lập tương ứng, rồi dùng Nút xoay chính / Nút xoay điều khiển nhanh / Điều khiển đa năng / Đa chức năng để đặt chức năng.

Chế độ chụp

Thao tác AF/kiểu chụp

Chế độ đo sáng/bù trừ phơi sáng flash

Chọn điểm AF

Tốc độ ISO

Bù phơi sáng

Cân bằng trắng

Thiết lập AEB

Màn hình chụp Live View

Mỗi lần nhấn nút INFO, hiển thị thông tin sẽ thay đổi.

  • Màn hình chỉ hiển thị thiết lập hiện thời đang áp dụng.
  1. (1)Số ảnh chụp liên tục tối đa
  2. (2)Số ảnh có thể chụp/giây cho đến khi chụp hẹn giờ
  3. (3)Chồng ảnh
  4. (4)Chế độ chụp
  5. (5)Phương pháp AF
  6. (6)Thao tác lấy nét
  7. (7)Kiểu chụp
  8. (8)Chế độ đo
  9. (9)Điểm AF (AF 1 điểm)
  1. (10)Mức pin
  2. (11)Số ảnh chụp ghép phơi sáng còn lại
  3. (12)Cảnh báo nhiệt độ
  4. (13)Cân bằng điện tử
  5. (14)Biểu đồ
  6. (15)Nút điều khiển nhanh
  7. (16)Cân bằng trắng/Hiệu chỉnh cân bằng trắng
  8. (17)Kiểu ảnh
  9. (18)Tự động tối ưu hóa ánh sáng
  1. (19)Trạng thái nhận tín hiệu GPS
  2. (20)AEB/FEB
  3. (21)Hỗ trợ xem ảnh
  4. (22)HDR PQ
  5. (23)Flash sẵn sàng/Khóa FE/Đồng bộ tốc độ cao
  6. (24)Màn trập điện tử
  7. (25)Khóa AE
  8. (26)Cảnh báo tốc độ màn trập/Khóa đa chức năng
  9. (27)Giá trị khẩu độ
  1. (28)Chức năng Wi-Fi
  2. (29)Cường độ tín hiệu Wi-Fi
  3. (30)Chức năng Bluetooth
  4. (31)Mô phỏng phơi sáng
  5. (32)Nút phóng to
  6. (33)Tốc độ ISO
  7. (34)Ưu tiên vùng sáng
  8. (35)Bù trừ phơi sáng
  9. (36)Thang đo sáng (Mức đo sáng)

Lưu ý

  • Bạn có thể chỉ định thông tin hiển thị bằng cách nhấn nút INFO ().
  • Cân bằng điện tử sẽ không hiển thị khi máy ảnh đã kết nối với TV qua HDMI.
  • Các biểu tượng khác có thể tạm thời hiển thị sau khi điều chỉnh thiết lập.

Màn hình quay phim

Mỗi lần nhấn nút INFO, hiển thị thông tin sẽ thay đổi.

  • Màn hình chỉ hiển thị thiết lập hiện thời đang áp dụng.
  1. (1)Cảnh báo nhiệt độ
  2. (2)Mức pin
  3. (3)Thời gian có thể quay phim trên mỗi lần quay/Thời gian đã quay
  4. (4)Chế độ quay phim/Phim tốc độ khung hình cao
  5. (5)Phương pháp AF
  6. (6)Cỡ quay phim
  7. (7)IS kỹ thuật số cho phim
  8. (8)Mức ghi âm (Thủ công/Mic cắm rời)
  9. (9)Âm lượng tai nghe
  10. (10)Lấy nét Servo phim
  1. (11)Điểm AF (AF 1 điểm)
  2. (12)Biểu đồ (cho phơi sáng thủ công)
  3. (13)Đang ghi phim
  4. (14)Cân bằng trắng/Hiệu chỉnh cân bằng trắng
  5. (15)Kiểu ảnh
  6. (16)Tự động tối ưu hóa ánh sáng
  7. (17)Cân bằng điện tử
  8. (18)Trạng thái nhận tín hiệu GPS
  9. (19)Nút phóng to
  1. (20)Thang đo mức ghi âm (Thủ công/Mic cắm rời)
  2. (21)Canon Log
  3. (22)Khóa AE
  4. (23)Tốc độ màn trập
  5. (24)Giá trị khẩu độ
  1. (25)Chức năng Wi-Fi
  2. (26)Cường độ tín hiệu Wi-Fi
  3. (27)Chức năng Bluetooth
  4. (28)Tốc độ ISO
  5. (29)Ưu tiên vùng sáng
  6. (30)Bù trừ phơi sáng
  7. (31)Thang đo sáng (Mức đo sáng)

Thận trọng

  • Bạn có thể chỉ định thông tin hiển thị bằng cách nhấn nút INFO ().
  • Cân bằng điện tử sẽ không hiển thị khi máy ảnh đã kết nối với TV qua HDMI.
  • Cân bằng điện tử, đường lưới và biểu đồ không thể hiển thị khi quay phim (và quay phim sẽ xóa các hiển thị hiện tại đang xuất hiện).
  • Thời gian có thể quay phim trên mỗi lần quay thay đổi thành thời gian đã quay sau khi quay phim bắt đầu.

Lưu ý

  • Các biểu tượng khác có thể tạm thời hiển thị sau khi điều chỉnh thiết lập.

Màn hình phát lại

Hiển thị thông tin cơ bản cho ảnh tĩnh

  1. (1)Trạng thái đầu ra HDR/Hỗ trợ xem ảnh
  2. (2)Chức năng Bluetooth
  3. (3)Cường độ tín hiệu Wi-Fi
  4. (4)Chức năng Wi-Fi
  5. (5)Mức pin
  6. (6)Số ảnh hiện tại/Tổng số ảnh/Số ảnh tìm thấy
  7. (7)Tốc độ màn trập
  8. (8)Giá trị khẩu độ
  9. (9)Lượng bù trừ phơi sáng
  1. (10)Đã gửi đến máy tính/điện thoại thông minh
  2. (11)Chú thích thoại
  3. (12)Xếp hạng
  4. (13)Bảo vệ ảnh
  5. (14)Thẻ số
  6. (15)Số thư mục-Số tập tin
  7. (16)Chất lượng ảnh/Ảnh đã sửa/Cắt ảnh/Trích xuất khung hình
  8. (17)Tốc độ ISO
  9. (18)Ưu tiên vùng sáng

Thận trọng

  • Một số thông tin chụp có thể sẽ không hiển thị nếu ảnh được chụp bằng máy ảnh khác.
  • Ảnh chụp với máy ảnh này có thể không xem lại được trên máy ảnh khác.

Hiển thị thông tin chi tiết cho ảnh

  1. (1)Giá trị khẩu độ
  2. (2)Kiểu ảnh/Thiết lập
  3. (3)Tốc độ màn trập
  4. (4)Hiệu chỉnh WB/Đa ảnh
  5. (5)Chế độ chụp/Ảnh ghép phơi sáng/Trích xuất khung hình
  6. (6)Cân bằng trắng
  7. (7)Tự động tối ưu hóa ánh sáng
  8. (8)Vi chỉnh AE
  9. (9)Vi chỉnh FE
  10. (10)Vi chỉnh AF
  1. (11)Lượng bù trừ phơi sáng
  2. (12)Ngày và giờ chụp
  3. (13)Biểu đồ (Độ sáng/RGB)
  4. (14)Tốc độ ISO
  5. (15)Thanh cuộn
  6. (16)Mức bù trừ phơi sáng flash/Phản xạ
  7. (17)Chế độ đo
  8. (18)Kích thước tập tin
  9. (19)Ưu tiên vùng sáng
  10. (20)Chất lượng ảnh/Chỉnh sửa ảnh/Cắt ảnh
  • Cho ảnh khi chụp RAW+JPEG/HEIF, biểu thị kích thước tập tin RAW.
  • Cho ảnh đã thêm thông tin cắt ảnh, các đường kẻ hiển thị biểu thị khu vực ảnh.
  • Trong quá trình chụp ảnh với đèn flash mà không bù trừ phơi sáng flash, Chụp ảnh với đèn flash mà không bù trừ phơi sáng flash sẽ hiển thị.
  • Chụp với đèn flash phản xạ sẽ hiển thị cho ảnh được chụp ở chế độ chụp ảnh với đèn flash phản xạ.
  • chụp ảnh ghép phơi sáng sẽ hiển thị cho ảnh được chụp ở chế độ ảnh ghép phơi sáng.
  • Ảh được tạo và lưu sau khi thực hiện xử lý sẽ hiển thị cho ảnh được tạo và lưu bằng cách xử lý ảnh RAW, thay đổi cỡ ảnh, cắt ảnh và chụp khung hình.
  • Cắt (ảnh) sẽ hiển thị đối với ảnh được cắt rồi lưu.

Hiển thị thông tin chi tiết cho phim

  1. (1)Phát lại phim
  2. (2)Chế độ quay phim/Tốc độ khung hình cao
  3. (3)Cỡ ảnh
  4. (4)Tốc độ khung hình
  1. (5)Phương pháp nén
  2. (6)IS kỹ thuật số cho phim
  3. (7)Thời gian ghi
  4. (8)Định dạng ghi phim
  • Để giúp đơn giản hóa, nội dung giải thích sẽ được bỏ qua cho các mục cũng có trong hiển thị thông tin cơ bản/chi tiết của ảnh tĩnh mà không được hiển thị ở phần này.

Lưu ý

  • Khi quay phim, “*, *” biểu thị các thông số [Độ mịn] và [Ngưỡng] của [Độ nét] trong [Kiểu ảnh].